YITAI là nhà sản xuất và cung cấp ống cao su dệt dây thép EN853 1SN quy mô lớn tại Trung Quốc. Chúng tôi đã chuyên sản xuất ống cao su trong nhiều năm. Sản phẩm của chúng tôi có lợi thế về giá tốt và bao phủ hầu hết thị trường Châu Âu và Châu Mỹ. Chúng tôi mong muốn trở thành đối tác lâu dài của bạn tại Trung Quốc.
EN853 1SN là một loại ống cao su dệt bằng dây thép cụ thể. Nó được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu của tiêu chuẩn EN853, trong đó quy định hiệu suất, kích thước và phương pháp thử nghiệm đối với ống thủy lực.
Loại ống này thường được sử dụng trong các hệ thống thủy lực và ứng dụng chất lỏng. Nó thường bao gồm một ống bên trong bằng cao su tổng hợp, một lớp gia cố bằng dây thép duy nhất và một lớp vỏ cao su tổng hợp chịu được dầu và thời tiết. Gia cố dây thép bện cung cấp sức mạnh và tính linh hoạt cho ống, cho phép nó chịu được các ứng dụng áp suất cao.
Ống cao su dệt bằng dây thép EN853 1SN có dải áp suất làm việc lên tới 225 bar hoặc 3.250 psi và dải nhiệt độ từ -40°C đến +100°C (-40°F đến +212°F). Nó phù hợp để sử dụng với các chất lỏng thủy lực như dầu khoáng, dầu thực vật và chất lỏng thủy lực tổng hợp.
Điều quan trọng cần lưu ý là tiêu chuẩn EN853 1SN chỉ định các yêu cầu đối với ống, nhưng điều quan trọng là phải xem xét ứng dụng cụ thể và khả năng tương thích với chất lỏng được truyền tải. Nên tham khảo hướng dẫn và thông số kỹ thuật của nhà sản xuất để lựa chọn và sử dụng ống phù hợp.
YITAI EN853 1SN Ống cao su dệt dây thép Thông số (Thông số kỹ thuật)
Kích cỡ |
NHẬN DẠNG. |
WD |
OD |
Lớp keo bên ngoài |
Max.W.P. |
PP |
Tối thiểu.P.P |
Min.B.R. |
W.T. |
||||
PHÚT |
TỐI ĐA |
PHÚT |
TỐI ĐA |
TỐI ĐA |
PHÚT |
TỐI ĐA |
|||||||
dấu gạch ngang |
TRONG |
mm |
mm |
mm |
mm |
mm |
mm |
mm |
MPa |
MPa |
MPa |
mm |
Kg/m |
-3 |
16/3 |
4.6 |
5.4 |
9.0 |
10.0 |
12.5 |
0.8 |
1.5 |
25.0 |
50.0 |
100.0 |
90 |
0.20 |
-4 |
1/4 |
6.2 |
7.0 |
10.6 |
11.6 |
14.1 |
0.8 |
1.5 |
22.5 |
45.0 |
90.0 |
100 |
0.23 |
-5 |
16/5 |
7.7 |
8.5 |
12.1 |
13.3 |
15.7 |
0.8 |
1.5 |
21.5 |
43.0 |
85.0 |
115 |
0.28 |
-6 |
8/3 |
9.3 |
10.1 |
14,.5 |
15.7 |
18.1 |
0.8 |
1.5 |
18.0 |
36.0 |
72.0 |
130 |
0.33 |
-số 8 |
1/2 |
12.3 |
13.5 |
17.5 |
19.0 |
21.4 |
0.8 |
1.5 |
16.0 |
32.0 |
64.0 |
180 |
0.40 |
-10 |
8/5 |
15.5 |
16.7 |
20.6 |
22.2 |
24.5 |
0.8 |
1.5 |
13.0 |
26.0 |
52.0 |
200 |
0.48 |
-12 |
3/4/p> |
18.6 |
19.8 |
24.6 |
26.2 |
28.5 |
0.8 |
1.5 |
10.5 |
21.0 |
42.0 |
240 |
0.62 |
-16 |
1 |
25.0 |
26.4 |
32.5 |
34.1 |
36.6 |
0.8 |
1.5 |
8.8 |
17.5 |
35.0 |
300 |
0.91 |
-20 |
1¼ |
31.4 |
33.0 |
39.3 |
41.7 |
44.8 |
1.0 |
2.0 |
6.3 |
13.0 |
25.0 |
420 |
1.81 |
-24 |
1½ |
37.7 |
39.3 |
45.6 |
48.0 |
52.1 |
1.3 |
2.5 |
5.0 |
10.0 |
20.0 |
500 |
1.42 |
-32 |
2 |
50.4 |
52.0 |
58.7 |
61.7 |
65.5 |
1.3 |
2.5 |
4.0 |
8.0 |
16.0 |
630 |
1.90 |
YITAI EN853 1SN Ống cao su dệt dây thép Tính năng và ứng dụng
Ống cao su dệt bằng dây thép EN853 1SN được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng khác nhau cần có nguồn thủy lực. Một số ứng dụng phổ biến bao gồm:
Hệ thống thủy lực: Ống EN853 1SN được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống thủy lực của máy móc, thiết bị. Chúng thích hợp để vận chuyển chất lỏng thủy lực, chẳng hạn như dầu khoáng, dầu thực vật và chất lỏng thủy lực tổng hợp, ở áp suất cao. Những ống này thường được tìm thấy trong thiết bị xây dựng, máy móc nông nghiệp, máy móc công nghiệp và xe cộ.
Công nghiệp xây dựng: Ống được sử dụng trong nhiều ứng dụng xây dựng khác nhau, chẳng hạn như thiết bị nâng hạ, cần cẩu, máy xúc, máy xúc và máy bơm bê tông. Nó tạo điều kiện thuận lợi cho việc truyền lực thủy lực trong các máy này, cho phép vận hành và di chuyển hiệu quả.
Máy móc công nghiệp: Ống EN853 1SN được sử dụng trong nhiều ứng dụng công nghiệp khác nhau, bao gồm quy trình sản xuất, máy công cụ, phát điện và xử lý vật liệu. Những ống này xử lý chất lỏng thủy lực áp suất cao, cho phép máy móc và thiết bị vận hành trơn tru.
Công nghiệp ô tô: Chúng cũng được sử dụng trong lĩnh vực ô tô cho hệ thống lái trợ lực, hệ thống phanh, hệ thống treo và các bộ phận thủy lực khác. Các ống mềm đảm bảo truyền năng lượng thủy lực và góp phần đảm bảo an toàn và chức năng tổng thể của xe.
Máy móc nông nghiệp: Ống EN853 1SN được sử dụng phổ biến trong các máy móc nông nghiệp như máy kéo, máy gặt, máy phun. Chúng cho phép truyền năng lượng thủy lực trong các máy này, tạo điều kiện vận hành và điều khiển hiệu quả.
Thiết bị khai thác và xây dựng: Những ống này được ứng dụng trong thiết bị khai thác mỏ, bao gồm máy khoan, máy xúc và máy móc ngầm. Khả năng chịu áp suất cao và độ bền của chúng khiến chúng phù hợp với các điều kiện khắt khe gặp phải trong ngành khai thác mỏ và xây dựng.
Điều quan trọng là phải tham khảo các thông số kỹ thuật và hướng dẫn của nhà sản xuất để đảm bảo ống EN853 1SN phù hợp với ứng dụng cụ thể và điều kiện môi trường. Nên kiểm tra và bảo trì thường xuyên để đảm bảo hiệu suất và an toàn tối ưu trong tất cả các ứng dụng.
YITAI EN853 1SN Ống cao su dệt dây thép Chi tiết
Ống bện dây thép đơn Yitai SAE 100R1AT này là ống thủy lực áp suất trung bình điển hình và được khuyên dùng cho đường dây thủy lực hoặc hệ thống công nghiệp nói chung. Dây thép gia cố có độ bền kéo cao giúp ống SAE 100R1 chịu được áp suất cao hơn dây thép thông thường.
Ống cao su dệt dây thép SAE 100R1AT được làm bằng chất liệu chịu dầu tuyệt vời và cao su chống lão hóa. Cốt thép là dây thép mạ đồng. Bìa có sẵn trong Màu đen với bề mặt được bọc. Ống được chế tạo phù hợp với DIN EN853 1SN tiêu chuẩn và tiêu chuẩn SAE J517 100R1AT. Phạm vi nhiệt độ làm việc là -40oC ~ +100°C (-40 ℉~ +212 ℉ ).